Từ điển Thiều Chửu
黎 - lê
① Ðen. Bách tính, dân chúng gọi là lê dân 黎民 nghĩa là kể số người tóc đen vậy. Cũng gọi là lê nguyên 黎元. ||② Lê minh 黎明 tờ mờ sáng. ||③ Họ Lê.

Từ điển Trần Văn Chánh
黎 - lê
① (văn) Đông đảo: 黎民 Dân chúng; 民靡有黎 Dân không đông đúc (Thi Kinh: Đại nhã, Tang nhu); ② Tối tăm: 黎明 Tờ mờ sáng; ③ (văn) Màu đen (hoặc đen hơi vàng): 厥土青黎 Đất nơi ấy màu xanh đen (Thượng thư: Vũ cống); 面目黎黑 Mặt màu đen hơi vàng (đen sạm) (Sử kí: Lí Tư liệt truyện); ④ (văn) Chậm chậm, từ từ: 黎收而拜 Từ từ tươi tỉnh lại mà quỳ xuống lạy (Phó Nghị: Vũ phú); ⑤ (văn) Keo dán giày (như 黐 nghĩa ②); ⑥ [Lí] Nước Lê (thời cổ, thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc ngày nay; xưa bị Chu Văn vương tiêu diệt, thời Xuân thu sáp nhập vào nước Tấn); ⑦ [Lí] Dân tộc Lê (dân bản địa của đảo Hải Nam, Trung Quốc); ⑧ [Lí] (Họ) Lê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
黎 - lê
Đông đảo. Đông người. Xem Lê dân 黎民— Màu đen — Họ người.


巴黎 - ba lê || 皇黎一統志 - hoàng lê nhất thống chí || 黎民 - lê dân || 黎明 - lê minh || 黎聖宗 - lê Thánh Tông || 黎庶 - lê thứ || 黎朝帝王中興功業實錄 - lê triều đế vương trung hưng công nghiệp || 黎朝會典 - lê triều hội điển || 黎朝通史 - lê triều thông sử || 羣黎 - quần lê || 前黎 - tiền lê || 闍黎 - xà lê ||